214 bộ thủ Hán Việt

越 - Việt, hoạt

Sưu tầm 'Diễn ca bộ thủ' giúp học thuộc lòng 214 bộ thủ Hán Việt với 82 câu thơ của anh Phạm Dương Châu.

1. MỘC (木) - cây, THỦY (水 氵) - nước, KIM (金) - vàng

2. HỎA (火 灬) - lửa, THỔ (土) - đất, NGUYỆT (月)- trăng, NHẬT (日) - trời

3. XUYÊN (川 巛) - sông, SƠN (山) - núi, PHỤ (阜) - đồi

4. TỬ (子) - con, PHỤ (父) - bố, NHÂN (人 亻𠂉) - người, SỸ (士) - quan

5. MIÊN (宀) - mái nhà, HÁN (厂) - sườn non

6. NGHIỄM (广) - hiên, HỘ (戶 户) - cửa, cổng - MÔN (門 门), LÝ (里) - làng

7. CỐC (谷)- thung lũng, HUYỆT (穴)- cái hang

8. TỊCH (夕) - khuya, THẦN (辰) - sớm (4), Dê – DƯƠNG (羊), HỔ (虍) - hùm

9. NGÕA (瓦) - ngói đất, PHẪU (缶) - sành nung

10. Ruộng - ĐIỀN (田), thôn - ẤP 邑 (5), què - UÔNG (尢), LÃO (老) - già

...

25. VIẾT (曰) rằng, LẬP (立) đứng, lời NGÔN (言 讠)

26. LONG (龍 龙) rồng, NGƯ (魚 鱼) cá, QUY (龜 龟) con rùa rùa

32. KIẾN (見) nhìn, MỤC (目) mắt, XÍCH (彳) dời chân đi

...

Diễn ca bộ thủ muôn đời không quên./.